(         ) に何を入れますか。1・2・3・4 からいちばんいいものを一つえらんでください。

1) A「すみません。今日はごちそうになります。」

B「どうぞ、何でも(  )ものをたのんでください。」

  1. すきだった
  2. すき
  3. すきじゃない
  4. すきな

2) A「いらっしゃいませ。いかがですか。」

B「セーターを見ているんですが、どれも(  )ね。」

  1. すてきです
  2. すてきに
  3. すてきだった
  4. すてきじゃないです

3) A「田中さん、すごいにもつですね。」

B「はあ。(  )かばんに入りません。こまったなあ。」

  1. 多すぎなくて
  2. 多すぎないで
  3. 多すぎて
  4. 多すぎる

4) A「けっこんしきはどんなふうにしたいですか。」

B「わたしはあまり(  )いいです。」

  1. りっぱじゃなくても
  2. りっぱでも
  3. りっぱに
  4. りっぱなら

5) A「このカレー、すごくからいですね。」

B「カレーは(  )カレーじゃありませんよ。」

  1. からいから
  2. からくなければ
  3. からいなら
  4. からいと
Đáp án:

1) 4.

2) 1.

3) 3.

4) 1.

5) 2.

Dịch nghĩa: 

1) A「すみません。今日はごちそうになります。」

B「どうぞ、何でも( すきな )ものをたのんでください。」

A: Dạ, hôm nay xin phép được anh/chị đãi ăn ạ.

B: Đừng khách sáo. Cứ tự nhiên gọi món mà mình thích nhé!

2) A「いらっしゃいませ。いかがですか。」

B「セーターを見ているんですが、どれも( すてきです )ね。」

A: Chào quý khách. Quý khách có ưng ý món nào chưa ạ?

B: Tôi đang xem áo len, cái nào cũng đẹp hết.

3) A「田中さん、すごいにもつですね。」

B「はあ。( 多すぎて )かばんに入りません。こまったなあ。」

A: Quá trời hành lý luôn vậy hả anh Tanaka.

B: Ừ, nhiều quá nên không thể cho hết vào giỏ. Rắc rối rồi.

4) A「けっこんしきはどんなふうにしたいですか。」

B「わたしはあまり( りっぱじゃなくても )いいです。」

A: Bạn thích tổ chức một lễ cưới như thế nào?

B: Tôi thì không cần quá lộng lẫy cao sang cũng được.

5) A「このカレー、すごくからいですね。」

B「カレーは( からくなければ )カレーじゃありませんよ。」

A: Cà ri này cay quá ha!

B: Cà ri mà không cay thì không phải cà ri mà.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here