79% dân số Nhật Bản đã tiêm ít nhất một mũi vắc xin phòng...

0
Theo thông tin được Văn phòng nội các chính phủ Nhật Bản công bố, tính đến ngày 10 tháng 12 năm 2021, đã có...

Nhật Bản ghi nhận thêm 8 ca nhiễm biến thể Omicron, nâng tổng số...

0
Chính phủ Nhật Bản hôm nay đã xác nhận thêm 8 ca nhiễm biến thể Omicron của vi rút corona, nâng tổng số ca...

Gợi ý 7 địa điểm thú vị cho kỳ nghỉ đông ở Nhật

0
1. Hakodate (Hokkaido) Hakodate là thành phố lớn thứ ba nằm ở phía nam của Hokkaido. Nó đóng vai trò là trung tâm giao thông kết...

JLPT N4: bài tập ngữ pháp (10)

0
(         ) に何を入れますか。1・2・3・4 からいちばんいいものを一つえらんでください。 1) A「コーヒー、いかがですか。わたしが入れるとうすいかもしれませんが。」 B「いただきます。コーヒーは(  )ほうがすきです。」 うすいと うすくて うすいなら うすい 2) A「新しいアパートはどうですか。」 B「駅に近くてとても(  )なりました。」 べんりな べんり べんりに べんりじゃなく 3) A「ガソリンが高くなりましたね。」 B「これでは車で旅行するのは(  )かもしれませんね。」 むり むりに むりではない むりだ 4) A「今日はとてもさむいですね。」 B「こんなに(  )と、ゆきになりそうですね。」 さむい さむくない さむかった さむくなかった 5) A「駅で着物を着た女の人を見ました。」 B「へえ。(  )人でしたか。」 きれいじゃなかった ...

Tin tức Covid-19 ở Nhật Bản ngày 9 tháng 12 năm 2021

0
Hôm nay thứ Năm, ngày 9 tháng 12 năm 2021 Tokyo ghi nhận thêm 17 ca nhiễm COVID-19, tăng 6 ca so với thứ...

Tin tức Covid-19 ở Nhật Bản ngày 8 tháng 12 năm 2021

0
Hôm nay thứ Tư, ngày 8 tháng 12 năm 2021 Tokyo ghi nhận thêm 21 ca nhiễm COVID-19, bằng với số ca nhiễm của...

JLPT N4: bài tập ngữ pháp (9)

0
(         ) に何を入れますか。1・2・3・4 からいちばんいいものを一つえらんでください。 1) A「すみません。今日はごちそうになります。」 B「どうぞ、何でも(  )ものをたのんでください。」 すきだった すき すきじゃない すきな 2) A「いらっしゃいませ。いかがですか。」 B「セーターを見ているんですが、どれも(  )ね。」 すてきです すてきに すてきだった すてきじゃないです 3) A「田中さん、すごいにもつですね。」 B「はあ。(  )かばんに入りません。こまったなあ。」 多すぎなくて 多すぎないで 多すぎて 多すぎる 4) A「けっこんしきはどんなふうにしたいですか。」 B「わたしはあまり(  )いいです。」 りっぱじゃなくても りっぱでも りっぱに りっぱなら 5) A「このカレー、すごくからいですね。」 B「カレーは(  )カレーじゃありませんよ。」 からいから ...

Tin tức Covid-19 ở Nhật Bản ngày 7 tháng 12 năm 2021

0
Hôm nay thứ Ba, ngày 7 tháng 12 năm 2021 Tokyo ghi nhận thêm 19 ca nhiễm COVID-19, giảm 2 ca so với thứ...

JLPT N4: bài tập ngữ pháp (8)

0
(         ) に何を入れますか。1・2・3・4 からいちばんいいものを一つえらんでください。 1) A「きょうのホテルはいかがでしたか。」 B「とてもよかったんですけど、レストランが(  )こまりました。」 高くて 高いと 高くなくて 高くないと 2) A「キムさん、同じ駅でおりるんですね。うちは駅の近くですよ。」 B「あ、わたしは駅から(  )、バスにのるんです。」 とおかったので とおくないので とおいので とおくなかったので 3) A「リーさん、毎日よくれんしゅうしていますね。」 B「はあ。でも、なかなか(  )。」 じょうずになりませんでした じょうずになります じょうずになりました じょうずになりません 4) A「先生、今からテストですか。聞いていません。」 B「だいじょうぶ。このテストは(  )から、みんな100てんがとれるはずです。」 かんたんです かんたんでした かんたんではありません かんたんではありませんでした 5) A「山田先生のクラスはいつもしゅくだいがとても多いんですよ。」 B「そうですか。それは(  )。」 たいへんではありませんね ...

Gần 10% học sinh trung học cơ sở và tiểu học ở Yokohama nghiện...

0
Một cuộc khảo sát của Ủy ban Giáo dục Thành phố Yokohama đã cho thấy kết quả là gần 10% học sinh trung học...