( )に何をいれますか。1・2・3・4 からいちばんいいものをひとつえらんでください。
Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong dấu ngoặc ( )
1) 10時( )あいましょう。
- に
- で
- を
- は
2) あたらしいじしょ( )ほしいです。
- を
- に
- が
- で
3) うち( )会社まで30分かかります。
- には
- から
- へも
- とは
4) わたしは今とうきょう( )すんでいます。
- に
- で
- を
- へ
5) ここにくるま( )とめてはいけません。
- が
- を
- に
- と
Đáp án và dịch nghĩa:
1) 10時 に あいましょう。
⇒ 1. に
- Dịch nghĩa: Chúng ta hãy gặp nhau vào lúc 10 giờ.
2) あたらしいじしょ が ほしいです。
⇒ 3. が
- Dịch nghĩa: Tôi muốn một quyển từ điển mới.
3) うち から 会社 まで 30分かかります。
⇒ 2. から
- Dịch nghĩa: Từ nhà tôi đến công ty mất 30 phút.
4) わたしは今とうきょう に すんでいます。
⇒ 1. に
- Dịch nghĩa: Tôi đang sống ở Tokyo.
5) ここにくるま を とめてはいけません。
⇒ 2. を
- Dịch nghĩa: Không được đỗ xe ô tô ở đây.