)に何をいれますか。123からいちばんいいものをひとつえらんでください。

Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong dấu ngoặc ( )

 1) それはわたし(  )かさです。

2) じてんしゃ(  )学校へ行きます。

3) 母はりょうり(  )じょうずです。

4) きょうしつにはだれ(  )いませんでした。

5) りょうり(  )本をかいました。

Đáp án và dịch nghĩa: 

1) それはわたしかさです。

⇒ 3. の

  • Dịch nghĩa: Đó là cây dù của tôi.

2)  じてんしゃ学校へ行きます。

⇒ 1. で

  • Dịch nghĩa : Tôi đi học bằng xe đạp.

3) 母はりょうりじょうずです。

⇒ 2. が

  • Dịch nghĩa: Mẹ tôi nấu ăn rất ngon.

4) きょうしつにはだれいませんでした。

⇒ 3. も

  • Dịch nghĩa: Trong phòng học không có ai cả.

5) りょうり本をかいました。

⇒ 1. の

  • Dịch nghĩa: Tôi đã mua sách dạy nấu ăn.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here