(  )に何をいれますか。123からいちばんいいものをひとつえらんでください。

Hãy chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong dấu ngoặc ( )

1) 10時(  )あいましょう。

2) あたらしいじしょ(  )ほしいです。

3) うち(  )会社まで30分かかります。

  1. には
  2. から
  3. へも
  4. とは

4) わたしは今とうきょう(  )すんでいます。

5) ここにくるま(  )とめてはいけません。

 

Đáp án và dịch nghĩa: 

1) 10時 あいましょう。

⇒ 1. に

  • Dịch nghĩa: Chúng ta hãy gặp nhau vào lúc 10 giờ.

2) あたらしいじしょ ほしいです。

⇒ 3. が

  • Dịch nghĩa: Tôi muốn một quyển từ điển mới.

3) うち から 会社 まで 30分かかります。

⇒ 2. から

  • Dịch nghĩa: Từ nhà tôi đến công ty mất 30 phút.

4) わたしは今とうきょうすんでいます。

⇒ 1. に

  • Dịch nghĩa: Tôi đang sống ở Tokyo.

5) ここにくるま とめてはいけません。

⇒ 2. を

  • Dịch nghĩa: Không được đỗ xe ô tô ở đây.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here