Tổ chức y tế ở Nhật Bản đã yêu cầu chính phủ cải thiện...

0
Một nhóm các tổ chức y tế ở Nhật Bản đã yêu cầu chính phủ cải thiện cơ chế bảo hiểm y tế để...

Tin tức Covid-19 ở Nhật Bản ngày 30 tháng 11 năm 2021: Nhật Bản...

0
Hôm nay thứ Ba, ngày 30 tháng 11 năm 2021 Tokyo ghi nhận thêm 21 ca nhiễm COVID-19, tăng 4 ca so với thứ...

Thực tập sinh Việt Nam “điêu đứng” vì lệnh đóng biên đột ngột của...

0
Việc Nhật Bản quyết định khôi phục lệnh cấm nhập cảnh đối với người nước ngoài nhập cảnh mới đã khiến những người Việt...

JLPT N5: bài tập ngữ pháp (17)

0
1) から5) に何をいれますか。ぶんしょうのいみをかんがえて、1・2・3・4 からいちばんいいものを一つえらんでください。 わたしはこうえんのそばにすんでいます。あさ1) おきて、よくさんぽします。大きい木があるので、とりがたくさんあります。目をとじると、もりの中に 2) ような気がします。いすにすわって、本を読んでいる人もいます。はしっている人もいます。いろいろ人  3) 来て、こうえんはだんだん 4) 。雨の日、あまり人が来ません。5) 、わたしは雨がふってもさんぽします。 1) はやい はや はやめ はやく 2) いる いた ある あった 3) は が で を 4) にぎやかになります にぎやかでした にぎやかです ...

Tin tức Covid-19 ở Nhật Bản ngày 29 tháng 11 năm 2021

0
Hôm nay thứ Hai, ngày 29 tháng 11 năm 2021 Tokyo ghi nhận thêm 8 ca nhiễm COVID-19, tăng 2 ca so với thứ...

JLPT N1: bài tập từ vựng (7)

0
( )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 1) 子供の教育で一番大切なことは、善悪を判断する力を( )ことだ。 もとめる やしなう こめる まなぶ 2) 大雨が続いてせっかくの連休が( )になった。 底無し 台無し 骨無し 形無し 3) 文学や芸術など( )会話のできる仲間が欲しい。 有能な 賢明な 利口な 知的な 4) 国で大きな地震があったが、家族みんな、無事だという知らせに( )した。 やっと はっと ...

Nhật Bản đóng biên vì biến chủng mới Omicron

0
Thủ tướng Nhật Bản Kishida Fumio cho biết Nhật Bản về nguyên tắc sẽ cấm nhập cảnh đối với người nước ngoài nhập cảnh...

JLPT N5: bài tập ngữ pháp (16)

0
___★___にはいるものはどれですか。1・2・3・4 からいちばんいいものをひとつえらんでください。 1)   A「 ______   ______    ___★___    ______  か 。」 B「ドアのよこです。」 です は でんわ どこ 2) 田中さん   ___★___   ______    ______    ______  ですか。 かさ は の どれ 3)   A「どんなじしょを買いましたか。」 B 「  ...

Tin tức Covid-19 ở Nhật Bản ngày 28 tháng 11 năm 2021: cả nước...

0
Hôm nay Chủ Nhật, ngày 28 tháng 11 năm 2021 Tokyo ghi nhận thêm 9 ca nhiễm COVID-19, giảm 11 ca so với Chủ...

JLPT N1: bài tập từ vựng (6)

0
_____の言葉の読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つ選びなさい。 1) 親には子供を扶養する義務がある。 ふうよう ふうよ ふよ ふよう 2) トラブルが続いて、すっかり仕事が滞ってしまった。 とどこおって いきづまって たまって とまって 3) 計画は軌道に乗り、順調に進んでいるようだ。 くどう くうどう きどう きゅうどう 4) 両チームの力が均衡していて、面白い試合だった。 きんしょう きんこう きっしょう きっこう 5) 彼はお礼の金品は一切受け取らない。 いっせつ いっさい ...