______にはいるものはどれですか。123からいちばんいいものをひとつえらんでください。Hãy chọn đáp án thích hợp từ dữ kiện 1.2.3.4 để điền vào chỗ dấu sao______

1) さんぽ   ______   ___★___   ______   ______   。

  1. ごはんを
  2. あとで
  3. 食べます

2) かんじがわかりません   ______   ______   ___★___   ______   ください。

  1. ひらがな
  2. 書いて
  3. から

3) これはせんしゅう母   ______   ______   ___★___   ______   くつです。

  1. かった
  2. デパート

4) すみませんが、   ______   ______   ___★___   ______   ください 。

  1. もう
  2. 話して
  3. すこし
  4. ゆっくり

5) 休みの日、へや   ___★___   ______   ______   ______   。

  1. そうじ
  2. したいです

Đáp án và dịch nghĩa: 

1) さんぽの★あとでごはんを食べます。Tôi sẽ ăn cơm sau khi đi dạo.

⇒ 2.

2) かんじがわかりませんからひらがな★書いてください。Vì tôi không hiểu được kanji nên hãy viết bằng chữ Hiragana giúp tôi.

⇒ 3.

3) これはせんしゅう母がデパート★かったくつです。Đây là đôi giày tuần trước mẹ tôi mua ở cửa hàng bách hóa.

⇒ 1.

4) すみませんが、もうすこし★ゆっくり話してください。Xin lỗi, bạn làm ơn nói chậm lại một chút!

⇒ 4.

5) 休みの日、へや★そうじをしたいです。Vào ngày nghỉ, tôi muốn dọn dẹp phòng.

⇒ 1.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here