Chào các bạn,

Trong bài 3 vừa rồi chúng ta đã cùng ghi nhớ chữ cái Hiragana cũng như tiếng Nhật của những đồ dùng trong nhà bếp. Ở bài 4 này, hãy cùng Nipiko ghi nhớ thêm những từ vựng liên quan đến phương tiện giao thông nhé!

1. Tàu điện tiếng Nhật là “densha”

2. Tàu siêu tốc tiếng Nhật là “shinkansen”

3. Xe cấp cứu tiếng Nhật là “kyuukyuusha”

4. Máy bay tiếng Nhật là “hikouki”

5. Tàu/ thuyền tiếng Nhật là “fune”

6. Vé đi tàu định kỳ tiếng Nhật là “teikiken”

7. Máy bán vé tự động tiếng Nhật là “kenbaiki”

 

8. Cửa soát vé tự động tiếng Nhật là “jidoukaisatsu”

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here