Khi đến Nhật bạn có thể sẽ thường xuyên gặp những biển báo, biển chỉ dẫn bằng tiếng Nhật đơn giản như trong bài bên dưới. Nếu sắp đi du lịch Nhật Bản mà vốn tiếng Nhật chưa nhiều thì hãy nhớ tham khảo thử nhé!

Biển báo bằng chữ Hiragana

Quầy bán vé きっぷうりば

Đây là biển báo thường gặp ở các nhà ga, chỉ cần đi theo hướng biển chỉ dẫn này bạn sẽ đến được quầy bán vé.

Quầy bán vé きっぷうりば / Photo: https://news.railway-pressnet.com

Lối lên tàu/ trạm đón xe のりば

のりば nói chung có nghĩa là Trạm/ Nơi/ Lối lên tàu. Vì vậy, khi được ghép với các từ vựng như タクシー hoặc バス thì sẽ lần lượt có nghĩa là: “Nơi đón xe taxi” hoặc ” Trạm đón xe buýt”.

Lối lên tàu/ trạm đón xe のりば / Photo:https://imagemart.aflo.com

Nguy hiểm あぶない

Ở những khu vực dễ gặp nguy hiểm như dốc cao, bờ sông hoặc nơi dễ trượt chân, bạn có thể sẽ gặp biển báo như bên dưới có nghĩa là “Đừng chơi ở đây nhé vì rất nguy hiểm”. Biến báo này viết bằng chữ Hiragana để trẻ em cũng có thể dễ dàng đọc được.

Nguy hiểm あぶない / Photo: https://www.anzen-eight.co.jp

Nguy hiểm きけん

Tương tự như あぶない thì きけん cũng có nghĩa là nguy hiểm. Biển báo bên dưới có ý nghĩa cảnh báo những người vừa đi vừa bấm điện thoại di động. Vì sẽ dễ đâm vào nhau, trượt té hoặc ngã cầu thang.

Nguy hiểm きけん / Photo: http://www.ekanban.jp

Dừng lại / とまれ

Biển báo này thường xuất hiện ở những nút giao lộ báo hiệu dừng lại khi đèn đỏ.

Dừng lại / とまれ / Photo: https://anzh.jp

Biển báo bằng chữ Kanji

Lối thoát hiểm / 非常口

Đối với hình ảnh trực quan và có ghi chữ tiếng Anh như biển báo này thì người xem dễ nhận biết đây là Lối thoát hiểm.

Lối thoát hiểm / 非常口 / Photo: https://illustimage.com

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lối vào/ 入口

Ở các tòa nhà, siêu thị hoặc nhà ga, bạn sẽ thường xuyên gặp biển chỉ dẫn này.

Lối vào/ 入口 / Photo: https://harigami-collection.com

Lối ra / 出口

Ở các tòa nhà, siêu thị hoặc nhà ga, bạn sẽ thường xuyên gặp biển chỉ dẫn này.

Lối ra / 出口 / Photo: https://harigami-collection.com

Nhà vệ sinh/ Toilet / お手洗い

Để chỉ nhà vệ sinh trong tiếng Nhật có thể dùng từ トレイ (Toilet)、お手洗い (Nơi rửa tay) hoặc 化粧室 ( Phòng trang điểm). Do đó, tùy theo trường hợp mà bạn có thể hiểu đây là Nhà vệ sinh nhé!

Nhà vệ sinh/ Toilet / お手洗い / Photo: https://anzh.jp

Nhà vệ sinh/ Toilet / 化粧室

Nhà vệ sinh/ Toilet / 化粧室 / Photo: https://www.ac-illust.com

Phòng chờ tại nhà ga / 待合室

Thông thường các nhà ga sẽ có ghế cho hành khách ngồi chờ, một số nhà ga còn có thể bố trí Phòng chờ dành cho hành khách vì vào mùa đông bên ngoài rất lạnh.

Phòng chờ tại nhà ga / 待合室 / Photo: http://www.関西鉄道辞典.com

Không phận sự cấm vào/ 関係者以外立入禁止

Nếu gặp biển báo này thì bạn nhất định không nên đến gần hoặc cố tình đi vào vì tò mò hay lý do gì khác để tránh rắc rối có thể phát sinh nhé!

Không phận sự cấm vào/ 関係者以外立入禁止 / Photo: https://www.amazon.co.jp

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here