1. Cà rốt tiếng Nhật là にんじん / ninjin

2. Cà chua tiếng Nhật là トマト / tomato

 

3. Dưa leo tiếng Nhật là きゅうり / kyuuri

4. Khổ qua tiếng Nhật là ゴーヤ/ gooya

5. Bí đỏ tiếng Nhật là かぼちゃ/ kabocha

 

6. Cà tím tiếng Nhật là なす/ nasu

7. Măng tây tiếng Nhật là アスパラガス/ asuparagasu

8. Ớt chuông tiếng Nhật là ピーマン/ piiman

9. Đậu bắp tiếng Nhật là オクラ/ okura

10. Bắp cải tiếng Nhật là キャベツ/ kyabetsu

Nguồn ảnh: internet

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here