Các loài cá và hải sản ở Nhật vô cùng tươi ngon và phong phú. Trong bài viết này, Nipiko xin mời các bạn cùng tham khảo qua danh sách từ vựng chủ đề: các loài cá và hải sản phổ biến ở Nhật nhé!
鯛 【たい】 Cá tráp

鯖 【さば】 Cá thu

鮭【さけ】 Cá hồi

秋刀魚【さんま】Cá thu đao

鮪 【まぐろ】Cá ngừ đại dương

鰯 【いわし】Cá mòi

飛魚【とびうお】Cá chuồn

メカジキ Cá kiếm

ヒラメ Cá bơn

ニシン Cá trích

シマガツオ Cá chim

グルクマ Cá bạc má

海老 【えび】 Tôm

蝦蛄【しゃこ】Tôm tích ( bề bề )

桜海老【さくらえび】Tép

蟹【かに】Cua

帆立【ほたて】Sò điệp

鮑【あわび】Bào ngư

海胆【うに】Nhím biển

ズワイガニ Cua tuyết

タコ Bạch tuộc

赤貝 【あかがい】Sò huyết

鰻【うなぎ】Lươn

牡蛎【かき】Hàu

あさり Nghêu
