次の文の(  )に入れるのに最もよいものを、1234から一つ選びなさい。

1)「そんないい加減ことを言う(  )」と父は怒った。

  1. もんじゃない
  2. ものだ
  3. まい
  4. ことはない

2) 孫がかわいい(  )、つい甘やかしてしまう。

  1. せいで
  2. あまり
  3. ことで
  4. くらいなら

3) 高くても無理をして買った(  )ことはあるなあ。とても使いやすい。

  1. だけの
  2. ための
  3. おかげの
  4. くらいの

4) どんな簡単な仕事(  )、まじめにやらなければいけない。

  1. だから
  2. にせよ
  3. ながら
  4. なのに

5) 留学するかどうかは、両親と相談して(  )決めたいと思っています。

  1. ことで
  2. ところ
  3. うちに
  4. うえで
Đáp án: 

1) 1.

2) 2.

3) 1.

4) 2.

5) 4.

Dịch nghĩa tham khảo: 

1)「そんないい加減ことを言う( もんじゃない )」と父は怒った。

Ba tôi đã nổi nóng và nói rằng “Đây không phải là lúc nói lời bông đùa như thế”.

2) 孫がかわいい( あまり )、つい甘やかしてしまう。

Cháu tôi dễ thương đến độ làm tôi nuông chiều nó.

3) 高くても無理をして買った( だけの )ことはあるなあ。とても使いやすい。

Cho dù có đắt tiền thế nào thì tôi cũng muốn cố gắng để mua. Vì nó rất là dễ sử dụng.

4) どんな簡単な仕事( にせよ )、まじめにやらなければいけない。

Dù là công việc đơn giản thế nào đi nữa thì cũng cần phải làm một cách nghiêm túc.

5) 留学するかどうかは、両親と相談して( うえで )決めたいと思っています。

Tôi muốn bàn bạc với bố mẹ rồi mới quyết định về việc có đi du học hay không.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here