______のことばはひらがなでどうかきますか。1・2・3・4からいちばんいいものをひとつえらんでください。Chọn từ tương ứng với từ được gạch dưới trong các đáp án 1・2・3・4.

1) きのうはともだちのたんじょうびでした。

  1. 友だち
  2. 左だち
  3. 石だち
  4. 右だち

2) わたしのちちはとてもせがたかい。

3) まいにちいぬとさんぽします。

  1. 苺日
  2. 田日
  3. 町日
  4. 毎日

4) これはせんえんです。

  1. 万円
  2. 千円
  3. 百円
  4. 一円

5) かわでさかなをとりました。

Đáp án:

1) 1.

2) 1.

3) 4.

4) 2.

5) 3.

Dịch nghĩa:

1) きのうはともだち(友だちのたんじょうびでした。Hôm qua là sinh nhật bạn tôi.

2) わたしのちち(はとてもせがたかい。Bố tôi rất cao.

3) まいにち(毎日いぬとさんぽします。Tôi đi dạo cùng cún cưng hàng ngày.

4) これはせんえん(千円です。Cái này giá 1,000 yên.

5) かわでさかな(をとりました。Tôi đã bắt cá dưới sông.

1 COMMENT

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here