次の文の(  )に入れるのに最もよいものを、1234から一つ選びなさい。

1) 外国での生活が大変で、何度国へ帰ろうと思った(  )。

  1. ものか
  2. ことか
  3. ほどか
  4. までか

2) 彼は最近、学校を休み(  )だが、どうしたのだろうか。

  1. がち
  2. そう
  3. ぎみ
  4. っぽい

3) そんなに無理をすると体をこわし(  )よ。

  1. えない
  2. かねない
  3. ぎみだ
  4. すぎる

4) その人は席を立った(  )たおれた。

  1. いなや
  2. そばから
  3. とたん
  4. すぐに

5) そうじをしてないのか、ずいぶんほこり(  )部屋ですね。

  1. がち
  2. みたいな
  3. そう
  4. っぽい
Đáp án:

1) 2.

2) 1.

3) 2.

4) 3.

5) 4.

Dịch nghĩa tham khảo:

1) 外国での生活が大変で、何度国へ帰ろうと思った( ことか )。

Cuộc sống ở nước ngoài vất vả nên đã bao nhiêu lần tôi nghĩ đến chuyện về nước.

2) 彼は最近、学校を休み( がち )だが、どうしたのだろうか。

Dạo này bạn ấy thường xuyên nghỉ học, không biết đã xảy ra chuyện gì.

3) そんなに無理をすると体をこわし( かねない )よ。

Cứ làm việc quá sức thì có thể sức khỏe sẽ không chịu nổi đó.

4) その人は席を立った( とたん )たおれた。

Người đó mới vừa đứng dậy thì liền ngã xuống.

5) そうじをしてないのか、ずいぶんほこり( っぽい )部屋ですね。

Chắc là không được dọn dẹp nên căn phòng này nhìn khá là bụi bẩn.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here