つぎの文の(  )に入れるのに最もよいものを、1・2・3・4 から一つえらびなさい。

1) こんなやさしい問題は子どもでもわかる(  )。

  1. つもりだ
  2. ものではない
  3. だけだ
  4. はずだ

2) 同じ兄弟でも、兄に(  )弟はのんびるしている。

  1. 反面
  2. 比べて
  3. 通して
  4. 次第

3) A社は大阪を(  )、五つの工場があります。

  1. わたり
  2. 中心に
  3. もとより
  4. 通して

4) 毎日寒いですね。寒い(  )、日本の最低気温は-41ºCだそうですよ。

  1. というのは
  2. ということで
  3. といえば
  4. といっても

5) 寒いときは鍋料理(  )。体が温まるから。

  1. の一方だ
  2. にちがいない
  3. にかぎる
  4. のことだ
Đáp án:

1) 4.

2) 2.

3) 2.

4) 3.

5) 3.

Dịch nghĩa: 

1) こんなやさしい問題は子どもでもわかる( はずだ )。

Bài tập dễ thế này thì đến trẻ con cũng có thể hiểu.

2) 同じ兄弟でも、兄に( 比べて )弟はのんびるしている。

Cùng là anh em nhưng em trai thì vô lo hơn so với người anh.

3) A社は大阪を( 中心に )、五つの工場があります。

Công ty A có 5 nhà máy quanh khu vực trung tâm Osaka.

4) 毎日寒いですね。寒い( もとより )、日本の最低気温は-41ºCだそうですよ。

Mỗi ngày trời đều lạnh. Không chỉ lạnh mà nhiệt độ thấp nhất của Nhật hình như còn xuống thấp đến -41 độ C.

5) 寒いときは鍋料理( にかぎる )。体が温まるから。

Trời lạnh thì món lẩu là tuyệt nhất luôn. Vì nó làm ấm cơ thể.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here