(         ) に何を入れますか。123からいちばんいいものを一つえらんでください。

1) 日本には来年の3月(  )いるつもりです。

  1. まで
  2. から

2) 今日は早く帰れる(  )思います。

3) この問題(  )ついて何か質問はありませんか。

4) そのへやはほかの人(  )使っています。

5) 入学のおいわい(  )時計をもらいました。

Đáp án:

1) 2.

2) 4.

3) 3.

4) 4.

5) 2.

Dịch nghĩa:

1) 日本には来年の3月( まで )いるつもりです。

Tôi định ở Nhật đến tháng 3 năm sau.

2) 今日は早く帰れる( と )思います。

Tôi nghĩ hôm nay có thể về sớm.

3) この問題( に )ついて何か質問はありませんか。

Mọi người có câu hỏi nào cho vấn đề này không?

4) そのへやはほかの人( が )使っています。

Phòng đó đang có người khác dùng.

5) 入学のおいわい( に )時計をもらいました。

Tôi đã nhận được đồng hồ như là quà chúc mừng vào đại học.

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here